Lanthanum carbonate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lanthanum Carbonate
Loại thuốc
Thuốc điều trị tăng kali huyết và tăng phosphate huyết.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén nhai 500 mg, 750 mg, 1000 mg.
- Bột uống 750 mg, 1000 mg (dưới dạng Lanthanum Carbonate Hydrate).
Dược động học:
Hấp thu
Lantan cacbonate hydrate có độ hòa tan trong nước thấp (<0,01 mg/mL ở pH 7,5) và được hấp thu tối thiểu sau khi uống. Sinh khả dụng tuyệt đối đường uống được ước tính là < 0,002% ở người.
Phân bố
Lanthanum không tích tụ trong huyết tương sau khi uống lặp đi lặp lại Lanthanum carbonate hydrate. Một phần nhỏ của Lanthanum được hấp thu qua đường uống được liên kết rộng rãi với protein huyết tương (> 99,7%).
Vì sự gắn kết giữa Lanthanum và phosphate trong chế độ ăn uống xảy ra trong lòng dạ dày và phần trên của ruột non, hiệu quả điều trị của Lanthanum không phụ thuộc vào nồng độ của Lanthanum trong huyết tương.
Chuyển hóa
Lanthanum không được chuyển hóa.
Thải trừ
Lanthanum được thải trừ chủ yếu qua phân với chỉ khoảng 0,000031% liều uống được thải qua nước tiểu ở người khỏe mạnh (độ thanh thải qua thận khoảng 1mL/phút, chiếm <2% tổng độ thanh thải trong huyết tương).
Dược lực học:
Hoạt động của Lanthanum Carbonate Hydrate như một chất kết dính phosphate phụ thuộc vào ái lực cao của các ion lantan, được giải phóng từ muối cacbonat trong môi trường axit của dạ dày, đối với phosphate trong chế độ ăn. Lanthanum phosphate không hòa tan được hình thành làm giảm sự hấp thu phosphate từ đường dạ dày-ruột.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Estradiol
Loại thuốc
Hormon estrogen.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên estradiol dạng siêu mịn: 0,5 mg, 1,0 mg, 2,0 mg.
- Viên ethinyl estradiol: 0,02 mg, 0,05 mg, 0,5 mg.
- Kem bôi âm đạo (estradiol): 0,01%.
- Vòng âm đạo (estradiol): 2 mg.
- Miếng dán SR (estradiol): 37,5 microgam/ngày, 50 microgam/ngày, 75 microgam/ngày, 100 microgam/ngày.
Thuốc không còn được lưu hành tại Mỹ.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Altretamine
Loại thuốc
Thuốc điều trị ung thư – dẫn xuất S-triazine
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 50mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alefacept
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch; protein tái tổ hợp từ người.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm: Lọ chứa 7,5 mg alefacept để tiêm bắp và 15 mg alefacept để tiêm tĩnh mạch.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Arbutin.
Loại thuốc
Chất làm sáng da.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch 2,5mg/1ml.
Kem 0,02g/1ml; 4,02mg/57g.
Thuốc mỡ 1,2g/5ml.
Dạng lỏng 2g/100ml; 0,36g/5g; 2,1g/100g; 1mg/150ml.
Sản phẩm phối hợp:
- Kem Arbutin (2 g/100mL) + Adenosine (0.05 g/100mL).
- Dạng lỏng Arbutin (2.2 g/100mL) + Adenosine (0.044 g/100mL).
- Kem Arbutin (0.8 g/40g) + Adenosine (0.016 g/40g) + Titanium dioxide (3.6 g/40g) + Zinc oxide (2.52 g/40g).
- Dạng lỏng Arbutin (2 g/100g) + Hydroxyproline (0.5 g/100g) + Octinoxate (1.5 g/100g) + Titanium dioxide (8.2062 g/100g).
- Kem Arbutin (1 g/50mL) + Adenosine (0.02 g/50mL) + Aluminium tristearate (0.04 g/50mL) + Aluminum hydroxide (0.45 g/50mL) + Methicone (20 CST) (1.3 g/50mL) + Octinoxate (1.5 g/50mL) + Talc (2.05 g/50mL) + Titanium dioxide (3.96 g/50mL) + Zinc oxide (0.96 g/50mL).
Sản phẩm liên quan









